Đặt vấn đề:Huyết áp (HA) động mạch trung tâm đóng vai trò quan trọng tuy nhiên HA trung tâm hiện vẫn còn mới mẻ và chưa được ứng dụng nhiều trong thực hành lâm sàng do sự phức tạp trong tiếp cận đo đạc.
Bảng 3: So sánh giữa người trẻ và người cao tuổi
Biến số |
|
Tuổi < 60 n = 246 |
Tuổi ≥ 60 n = 364 |
p |
Tuổi |
|
47.9 ± 9.4 |
71.7 ± 7.8 |
< 0.001 |
Giới n (%) |
Nam |
143 (58.1) |
146 (40.1) |
0.905 |
Nữ |
103 (41.9) |
218 (59.9) |
||
HATT ngoại biên (mmHg) |
|
129.3 ± 20.0 |
131.5 ± 19.8 |
< 0.001 |
HATTr ngoại biên (mmHg) |
|
94.1 ± 16.4 |
89.5 ± 14.5 |
< 0.001 |
HATT trung tâm (mmHg) |
|
140.9 ± 22.6 |
146.1 ± 22.4 |
< 0.001 |
HATTr trung tâm (mmHg) |
|
92.4 ± 16.1 |
87.7 ± 14.2 |
< 0.001 |
Vận tốc sóng mạch (m/giây) |
|
7.6 ± 1.3 |
11.0 ± 1.6 |
< 0.001 |
Nhìn chung, HATT ở nhóm người cao tuổi cao hơn HATT ở người trẻ cả về chỉ số ngoại biên lẫn trung tâm, trong khi HATTr cho điều thấy ngược lại. Người cao tuổi có vận tốc sóng mạch cao (> 10 m/giây) cho thấy sự cứng mạch đóng vai trò quan trọng.
Bảng 4: So sánh giữa kiểm soát tốt và chưa kiểm soát tốt HATT ngoại biên
Biến số |
|
HATT ngoại biên <140 mmHg n = 419 |
HATT ngoại biên ≥ 140 mmHg n = 191 |
p |
Tuổi |
|
62.5 ± 15.0 |
63.6 ± 12.9 |
0.350 |
Giới n (%) |
Nam |
199 (47.5) |
90 (47.1) |
0.055 |
Nữ |
220 (52.5) |
101 (52.9) |
||
HATT ngoại biên (mmHg) |
|
120.4 ± 13.2 |
153.1 ± 11.8 |
< 0.001 |
HATTr ngoại biên (mmHg) |
|
85.0 ± 12.0 |
105.4 ± 12.7 |
< 0.001 |
HATT trung tâm (mmHg) |
|
133.1 ± 16.2 |
167.9 ± 14.8 |
< 0.001 |
HATTr trung tâm (mmHg) |
|
83.4 ± 11.7 |
103.2 ± 12.9 |
< 0.001 |
Vận tốc sóng mạch (m/giây) |
|
9.2 ± 2.2 |
10.6 ± 2.2 |
< 0.001 |
Không có sự khác biệt giữa tuổi và giới giữa 2 nhóm kiểm soát tốt và chưa kiểm soát tốt HATT ngoại biên. Ở nhóm kiểm soát tốt HATT ngoại biên, vận tốc sóng mạch và HATTr trung tâm cũng được kiểm soát khá tốt tuy nhiên HATT trung tâm và HATTr ngoại biên vẫn chưa kiểm soát tốt.
Bảng 5:So sánh giữa kiểm soát tốt và chưa kiểm soát tốt HATTr ngoại biên
Biến số |
|
HATTr ngoại biên < 90 mmHg n = 279 |
HATTr ngoại biên ≥ 90 mmHg n = 331 |
p |
Tuổi |
|
64.4 ± 15.9 |
60.2 ± 12.8 |
< 0.001 |
Giới n (%) |
Nam |
117 (41.9) |
172 (52) |
0.963 |
Nữ |
162 (58.1) |
159 (48) |
||
HATT ngoại biên (mmHg) |
|
117.1 ± 15.7 |
142 ± 15.4 |
< 0.001 |
HATTr ngoại biên (mmHg) |
|
78.0 ± 7.9 |
102.6 ± 10.5 |
< 0.001 |
HATT trung tâm (mmHg) |
|
130.3 ± 19.3 |
155.6 ± 18.3 |
< 0.001 |
HATTr trung tâm (mmHg) |
|
76.5 ± 7.7 |
100.6 ± 10.3 |
< 0.001 |
Vận tốc sóng mạch (m/giây) |
|
9.6 ± 2.5 |
9.6 ± 2.1 |
0.103 |
Ngược lại, nếu kiểm soát tốt HATTr ngoại biên thì cho thấy các thông số HA khác như HATT ngoại biên, HATT và HATTr trung tâm đều được kiểm soát tốt.
Bảng 6: So sánh 2 nhóm kiểm soát tốt và chưa kiểm soát tốt HA ngoại biên ở người trẻ
Biến số |
|
Tuổi < 60 HA kiểm soát tốt n = 85 |
Tuổi < 60 HA không kiểm soát n = 161 |
p |
Tuổi |
|
44.9 ± 11.7 |
49.5 ± 7.6 |
0.017 |
Giới n (%) |
Nam |
44 (51.8) |
99 (61.5) |
0.63 |
Nữ |
41 (48.2) |
62 (38.5) |
||
HATT ngoại biên (mmHg) |
|
109.7 ± 12.7 |
139.6 ± 14.6 |
< 0.001 |
HATTr ngoại biên (mmHg) |
|
76.5 ± 8.3 |
103.4 ± 11.1 |
< 0.001 |
HATT trung tâm (mmHg) |
|
119.7 ± 15.3 |
152.0 ± 17.1 |
< 0.001 |
HATTr trung tâm (mmHg) |
|
75.2 ± 8.3 |
101.5 ± 11.1 |
< 0.001 |
Vận tốc sóng mạch (m/giây) |
|
6.7 ± 1.3 |
8.0 ± 1.0 |
< 0.001 |
BN chưa kiểm soát tốt HA ngoại biên có xu hướng ở độ tuổi cao hơn. BN kiểm soát tốt HA ngoại biên thì cũng kiểm soát tốt HA trung tâm. Dù kiểm soát tốt HA hay không thì vận tốc sóng mạch vẫn ở ngưỡng cho phép (< 10 m/giây).
Bảng 7:So sánh 2 nhóm kiểm soát tốt và chưa kiểm soát tốt HA ngoại biên ở người cao tuổi
Biến số |
|
Tuổi ≥ 60 HA kiểm soát tốt n = 175 |
Tuổi ≥ 60 HA không kiểm soát n = 189 |
p |
Tuổi |
|
73.1 ± 7.5 |
70.4 ± 7.8 |
0.002 |
Giới n (%) |
Nam |
67 (38.3) |
79 (41.8) |
0.009 |
Nữ |
108 (61.7) |
110 (58.2) |
||
HATT ngoại biên (mmHg) |
|
117.2 ± 12.6 |
144.8 ± 15.4 |
< 0.001 |
HATTr ngoại biên (mmHg) |
|
78.1 ± 7.7 |
100.2 ± 10.7 |
< 0.001 |
HATT trung tâm (mmHg) |
|
131.5 ± 16.5 |
159.7 ± 18.1 |
< 0.001 |
HATTr trung tâm (mmHg) |
|
76.1 ± 7.6 |
97.9 ± 10.7 |
< 0.001 |
Vận tốc sóng mạch (m/giây) |
|
10.8 ± 1.5 |
11.2 ± 1.7 |
0.031 |
Nhóm kiểm soát tốt HA ngoại biên chưa kiểm soát tốt HATT trung tâm cũng như vận tốc sóng mạch.
Theo timmachhoc.vn
PK Đức Tín
Tin tức liên quan
Điện thoại bàn: (028) 3981 2678
Di động: 0903 839 878 - 0909 384 389